Các lưu ý khi áp dụng chứng từ kế toán trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, có 37 mẫu các chứng từ kế toán sử dụng trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
Các mẫu chứng từ kế toán không bắt buộc, doanh nghiệp có thể tự thiết kế mẫu chứng từ kế toán riêng phù hợp với đặc điểm hoạt động và nhu cầu quản lý trong đơn vị nhưng phải đảm bảo việc cung cấp được đầy đủ các thông tin theo quy định của luật kế toán ( Theo khoản 3 Điều 10 Thông tư 133/2016/TT-BTC).
Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC nhưng phải thông báo với cơ quan thuế và thực hiện nhất quán trong năm tài chính đó.
Các mẫu chứng từ kế toán trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
Lao động tiền lương
STT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
1 | Bảng chấm công | 01a-LĐTL |
2 | Bảng chấm công làm thêm giờ | 01b- LĐTL |
3 | Bảng thanh toán tiền lương | 02-LĐTL |
4 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 03-LĐTL |
5 | Giấy đi đường | 04-LĐTL |
6 | Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành | 05-LĐTL |
7 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 06-LĐTL |
8 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | 07-LĐTL |
9 | Hợp đồng giao khoán | 08-LĐTL |
10 | Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán | 09-LĐTL |
11 | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | 10-LĐTL |
12 | Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội | 11-LĐTL |
Hàng tồn kho
STT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
1 | Phiếu nhập kho | 01-VT |
2 | Phiếu xuất kho | 02-VT |
3 | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa | 03-VT |
4 | Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ | 04-VT |
5 | Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa | 05-VT |
6 | Bảng kê mua hàng | 06-VT |
7 | Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ | 07-VT |
Bán hàng
STT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
1 | Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi | 01 – BH |
2 | Thẻ quầy hàng | 02 – BH |
Tiền tệ
STT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
1 | Phiếu thu | 01 – TT |
2 | Phiếu chi | 02 – TT |
3 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03 – TT |
4 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04 – TT |
5 | Giấy đề nghị thanh toán | 05 – TT |
6 | Biên lai thu tiền | 06 – TT |
7 | Bảng kê vàng tiền tệ | 07 – TT |
8 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) | 08a – TT |
9 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) | 08b – TT |
10 | Bảng kê chi tiền | 09 – TT |
Tài sản cố định
STT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
1 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01 – TSCĐ |
2 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 02-TSCĐ |
3 | Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 03 – TSCĐ |
4 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 04 – TSCĐ |
5 | Biên bản kiểm kê TSCĐ | 05 – TSCĐ |
6 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 06 – TSCĐ |
Mẫu bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội theo thông tư 133 ( file PDF)