Chi phí nhân công là một trong những phí chính khi lậy dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Bài viết này dự toán Eta sẽ cùng quý vị tìm hiểu về chi phí này nhé. Khái niệm về chi phí nhân công trong dự toán, các cách tính chi phí nhân công.
Chi phí nhân công trong dự toán là gì
Khái niệm : Đơn giá ngày công của nhân công xây dựng là đơn giá ngày công của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng; lái xe, thợ vận hành máy và thiết bị thi công, kỹ sư khảo sát; thuyền trưởng, thuyền phó, thợ điều khiển tàu sông, tàu biển, thủy thủ, thợ máy, kỹ thuật viên; nghệ nhân, thợ lặn làm việc trong điều kiện bình thường.
Qua khái niệm ta có thể thấy nhân công được chia làm các loại chính :
- Nhân công trực tiếp sản xuất xây dụng
- Lái xe, thợ điều khiển, vận hành máy
- Kỹ sư khảo sát
- Thuyền trường, thuyền phó, thợ máy điều khiển tàu biển, tàu sông.
- Nghệ nhân
- Thợ lặn
Các nhóm nhân công này đều được quy định cách tính, hệ số thông qua các thông tư, nghị định. Tùy từng thời điểm lập dự toán mà các bạn lựa chọn phương pháp tính phù hợp. Cụ thể những thông tư, nghị định hướng dẫn tính giá nhân công gần nhất :
- Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 03 năm 2015.
- Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016.
- Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 16 tháng 12 năm 2019.
Cụ thể từng thông tư sẽ hướng dẫn các cách tính khác nhau, hệ số nhân công khác nhau. Kèm theo đó các tỉnh/ thành phố sẽ tiến hành ban hành hướng dẫn, cũng như bảng giá nhân công tại địa phương mình theo tinh thần các thông tư của Bộ Xây dựng. Để nắm rõ hơn, ta sẽ tìm hiểu về thông tư mới nhất hiện tại về nhân công là thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 có hiệu lực từ ngày 15/2/2020.
Một số điểm của Thông tư 15/2019/TT-BXD
– Thông tư này gồm 7 Điều và 13 Phụ lục hướng dẫn chi tiết cách xác định đơn giá nhân công xây dựng. Riêng Phân nhân công trực tiếp sản xuất được xây dựng theo 11 nhóm chi tiết; nhân công tư vấn xây dựng theo 04 nhóm.
– Bộ xây dựng cũng ban hành khung đơn giá nhân công xây dựng theo 04 vùng; do đó các địa phương căn cứ khung này để khảo sát công bố giá nhân công xây dựng cho địa phương mình phục vụ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các nhóm nhân công được phân chia theo Thông tư 15/2019/TT-BXD
Giá các nhóm, bậc nhân công sẽ dựa vào nhân công trung bình của nhóm đó; mức giá này được các Xây dựng các tỉnh thành dựa theo hệ số. Cụ thể bảng hệ số như sau :
Mức giá nhân công bình quân các nhóm nhân công phải năm trong khoảng quy định.
Hiện tại rất nhiều tỉnh/ thành đã ban hành hướng dẫn thực hiện tính giá nhân công theo TT15/2019; ở đây Eta xin tổng hợp các tỉnh thành đã ban hành :
STT | TỈNH THÀNH | Tên văn bản, ngày ban hành | Link tải về |
1 | An Giang | ||
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn bản số 488/SXD-KTVLXD ngày 19/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
3 | Bắc Giang | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
4 | Bắc Kạn | ||
5 | Bạc Liêu | Quyết định 08a/QĐ-SXD ngày 25/2/2020 | Bấm vào đây để tải |
6 | Bắc Ninh | Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
7 | Bến Tre | ||
8 | Bình Định | Công bố số 946/UBND-KT ngày 21/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
9 | Bình Dương | Văn bản số 686/UBND-KT ngày 20/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
10 | Bình Phước | ||
11 | Bình Thuận | Văn bản số 588/SXD-QLXD&HTKT ngày 11/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
12 | Cà Mau | ||
13 | Cần Thơ | ||
14 | Cao Bằng | Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
15 | Đắk Lắk | ||
16 | Đắk Nông | Văn bản số 359/SXD-KT&QLHĐXD ngày 11/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
17 | Đà Nẵng | Văn bản 1543/UBND-SXD ngày 13/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
18 | Điện Biên | Quyết định số 420/QĐ-SXD ngày 08/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
19 | Đồng Nai | Quyết định số 79/QĐ-SXD ngày 29/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
20 | Đồng Tháp | ||
21 | Gia Lai | Văn bản 486/SXD-QLXD ngày 17/32020 | Bấm vào đây để tải |
22 | Hà Giang | Văn bản 1032/UBND-KTTH ngày 8/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
23 | Hà Nam | Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
24 | Hà Tĩnh | Văn bản 47/QĐ-SXD ngày 26/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
25 | Hải Dương | Công văn số 210/SXD-KT&VLXD ngày 17/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
26 | Hà Nội | Văn bản số 1408/UBND-KT ngày 24/4/2020 ( giá giống 2462) | Bấm vào đây để tải |
27 | Hải Phòng | Văn bản 1449/SXD-KTVL | Bấm vào đây để tải |
28 | Hậu Giang | ||
29 | Hòa Bình | Văn bản số 747/SXD-QLXD ngày 25/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
30 | TP Hồ Chí Minh | ||
31 | Hưng Yên | ||
32 | Khánh Hòa | Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
33 | Kiên Giang | ||
34 | Kon Tum | Văn bản 325/SXD-QLXD ngày 11/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
35 | Lai Châu | Công bố số 196/SXD-KT&VLXD ngày 28/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
36 | Lâm Đồng | Quyết định 578/SXD-KTVLXD ngày 31/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
37 | Lạng Sơn | Văn bản số 263/SXD-KTVLXD ngày 06/03/2020 | Bấm vào đây để tải |
38 | Lào Cai | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
39 | Long An | ||
40 | Nam Định | Văn bản số 191/SXD-QLXD ngày 21/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
41 | Nghệ An | Văn bản số 1104/QĐ-SXD ngày 8/5/2020 | Bấm vào đây để tải |
42 | Ninh Bình | Văn bản số 538/SXD-KT&VLXD ngày 17/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
43 | Ninh Thuận | văn bản 684/SXD-QLHĐXD&HTKT ngày 18/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
44 | Phú Thọ | Văn bản số 418/SXD-KT&VLXD ngày 28/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
45 | Phú Yên | Thông báo 17/TB-SXD ngày 14/2/2020 | Bấm vào đây để tải |
46 | Quảng Bình | Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
47 | Quảng Nam | Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
48 | Quảng Ngãi | Văn bản số 218/HD-SXD ngày 17/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
49 | Quảng Ninh | ||
50 | Quảng Trị | Văn bản số 1335/UBND-CN ngày 30/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
51 | Sóc Trăng | Công văn số 140/SXD-KTVL ngày 4/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
52 | Sơn La | Hướng dẫn 687/SXD-KTXD,HTKT ngày 9/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
53 | Tây Ninh | ||
54 | Thái Bình | Quyết định số 51/QĐ-SXD ngày 28/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
55 | Thái Nguyên | Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | Bấm vào đây để tải |
56 | Thanh Hóa | Văn bản số 2009/UBND-CN ngày 24/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
57 | Thừa Thiên Huế | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 | Bấm vào đây để tải |
58 | Tiền Giang | ||
59 | Trà Vinh | ||
60 | Tuyên Quang | Văn bản số 193/SXD-CCGĐ ngày 21/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
61 | Vĩnh Long | ||
62 | Vĩnh Phúc | Công bố số 486/SXD-KTVLXD ngày 27/02/2020 | Bấm vào đây để tải |
63 | Yên Bái |
( Các tỉnh còn trống là chưa ban hành)
(Theo dutoaneta.com,vn)