Tài sản thừa chờ xử lý
Chưa có quyết định xử lý
Nợ các TK 111, 152, 153, 156, 211 (lấy theo giá trị hợp lý) tiền mặt, vật tư, công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ;
Có các TK 3381 – Tài sản thừa cần xử lý.
Có quyết định xử lý
Nợ TK 3381 – Tài sản thừa cần được xử lý;
Có TK 411 – Vốn đầu tư chủ sở hữu;
Có TK 441 – Vốn xây dựng cơ bản;
Có TK 3388 – Các khoản phải thu, phải trả khác;
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp;
Có TK 711 – Thu nhập khác.
Tài sản thừa khi cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
Khi nhận quyết định cổ phần hóa của cấp trên, kế toán xử lý
Nợ các TK 111, 112;
Có TK 3381 – Tài khoản thừa cần xử lý.
Tài sản thừa so với biên bản
Nợ TK 3381 – Tài khoản thừa chờ xử lý;
Có TK 331 – Trả cho người bán (nếu là của người bán dư);
Có TK 3388 – Trả khác;
Có TK 411 – Vốn chủ sở hữu (nếu không tìm được nguyên nhân).
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Trích các khoản bảo hiểm:
Nợ TK 622, 623, 641, 642 (đưa vào chi phí sản xuất kinh doanh);
Có TK 3382, 3383, 3384, 3386 (KPCĐ, BHXH,BHYT, BHTN).
Khi nộp các khoản bảo hiểm:
Nợ TK 3382, 3383, 3384, 3386;
Có TK 111, 112 – Tiền gửi, tiền mặt.
Khi vay, mượn, nhận góp vốn hàng hóa, vật tư, tiền không hình thành pháp nhân
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156;
Có TK 3388 – Tài khoản phải trả, phải nộp khác.
Doanh thu chưa thực hiện về việc cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động
Khi nhận tiền trước cho thuê tài sản trong nhiều năm:
Nợ TK 112, 112 (tổng số tiền thực nhận);
Có TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện (chưa có VAT);
Có TK 3331 – Thuế GTGT.
Hàng kỳ phân bổ vào doanh thu:
Nợ TK 3387;
Có TK 511 – Tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Khi không thực hiện được hợp đồng cho thuê tài sản, trả lại tiền:
Nợ TK 3387 giá chưa gồm VAT;
Nợ TK 3331 thuế VAT;
Có TK 112, 111 – Tổng tiền phải trả.
Trường hợp trả chậm, trả góp
Nợ TK 111, 112, 131 – Phải thu khách hàng, tiền gửi, tiền mặt;
Có TK 3387 – Chênh lệch giữa giá trả ngay và trả chậm;
Có TK 511 – Giá bán cần trả tiền ngay;
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp.
Hàng kỳ, kế toán phân bổ doanh thu chưa thực hiện:
Nợ TK 3387 – Doanh thu chưa phân bổ;
Có TK 515 – Doanh số tài chính.
Ghi nhận thu tiền trả chậm, trả góp:
Nợ TK 111, 112 – TK tiền mặt, tiền gửi;
Có TK 131 – TK phải thu khách hàng.
Hạch toán giá vốn:
Nếu bán hàng hóa:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán;
Có TK 155, 156, 157, 154 (631).
Nếu bán, thanh lý BĐS ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán;
Nợ TK 2147 – Hao mòn TSCĐ;
Có TK 217 – BĐS đầu tư.
Nhận ký cược, ký quỹ
Nhận ủy thác nhập khẩu
Khi nhận tiền của doanh nghiệp giao ủy thác để nhập khẩu hàng hóa
Nợ TK 111, 112 – Tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng;
Có TK 3388 – Phải trả khác.
Khi chuyển tiền để ký quỹ LC
Nợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược, cầm cố;
Có TK 111, 112 – Tiền gửi, tiền mặt.
Khi nhận hàng về doanh nghiệp tự theo dõi riêng không thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
Khi thanh toán ủy thác nhập khẩu
Khoản tiền cho nhà cung cấp ở nước ngoài:
Nợ TK 138 – Phải thu khác;
Nợ TK 3388 – Phải trả khác;
Có TK 111, 112, 3388 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải trả khác.
Khi mở ký quỹ, xem như thanh toán 1 phần cho bên nước ngoài:
Nợ TK 138 – Phải thu khác;
Có TK 244 – Ký cược, ký quỹ.
Nộp thuế XNK, thuế GTGT hàng nhập khẩu:
Nợ TK 138 thu lại số tiền nộp hộ;
Nợ TK 3388 trừ vào tiền đã nhận ủy thác;
Có TK 111, 112.
Phí ủy thác nhập khẩu và thuế GTGT trên phí ủy thác thì kế toán ghi
Nợ TK 131, 111, 112 – Phải thu, tiền mặt, tiền gửi ngân hàng;
Có TK 511 – Doanh thu;
Có TK 3331 – Thuế GTGT.
Các khoản chi hộ liên quan hoạt động xuất khẩu: ngân hàng, hải quan…
Nợ TK 138 – Phải thu khác;
Có TK 111, 112.
Kết thúc giao dịch ủy thác thì bù trừ công nợ:
Nợ TK 3388 – Phải trả khác;
Có TK 138 – Phải thu khác.
Nhận ủy thác xuất khẩu
Chi hộ bên ủy thác xuất khẩu
Nợ TK 138 – Phải thu khác;
Có TK 111, 112 – Tiền mặt, ngân hàng.
Nhận tiền của người mua ở nước ngoài
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng;
Có TK 3388 – Phải trả khác.
Bù trừ các khoản phải thu, trả khác
Nợ TK 3388 – Phải trả khác;
Có TK 138 – Phải thu khác.
Chênh lệch tỷ giá khi lập báo cáo tài chính vào cuối năm
Phát sinh lãi tỷ giá:
Nợ TK 3388 – Phải trả khác;
Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá.
Phát lỗ tỷ giá:
Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá;
Có TK 3388 – Phải trả khác.