Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) (Giá trị còn lại của TSCĐ)
Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Có TK 211 – Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá).
Đồng thời ghi giảm TSCĐ hữu hình trên sổ kế toán chi tiết TSCĐ.
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381)
Có TK 111,152,153, 15,156…
Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu, căn cứ vào quyết định xử lý
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động (Số bồi thường trừ vào lương)
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388 – Phải thu khác) (Phần bắt bồi thường)
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán (Giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu bồi thường theo quyết định xử lý)
Nợ các TK liên quan (theo quyết định xử lý)
Có TK 138 – Phải thu khác (1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý).
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388 – Phải thu khác) (Số phải bồi thường);
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động (Số bồi thường trừ vào lương)
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán (Giá trị hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu bồi thường theo quyết định xử lý)
Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Có TK 152,153,155,156,111
Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn tạm thời và các khoản phải thu khác
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388)
Có TK 111, 112, 152, 153….
Khi chuyển tiền vào ngân hàng để ký quỹ mở L/C
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388)
Có TK 111, 112, 152, 153….
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388)
Có các TK 111, 112. . .
Định kỳ khi xác định tiền lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận được chia
Nợ các TK 111, 112. . . (Số đã thu được tiền)
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1388)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Có TK 138 – Phải thu khác (1388).
Khi thu được tiền của các khoản nợ phải thu khác
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 138 – Phải thu khác (1388)